Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám thai(^^) Dành cho mẹ Việt ở Nhật

  Chào buổi sáng các mẹ bầu, hôm nay em bé nhà mình được gần 34 tuần rồi. Bữa trước đi khám hồi 32w bé được 2000gr, đạp dữ lắm. Như đã hứa, hôm nay mình xin cung cấp cho các mẹ một số từ vựng tiếng Nhật khi khám thai, để các mẹ kể cả biết ít tiếng Nhật cũng tự tin chém gió với bác sỹ và y tá nhé!!

  Thật, bầu bí đã khổ, lại ở xứ lạ cái gì cũng phải cố gắng hơn nhiều lần bình thường các mẹ nhỉ. Chúng mình cùng cố gắng nhé!! Fighting!!

Danh sách 5 điều cần cân nhắc khi mang thai tại Nhật

Quy trình khám thai ở Nhật, các loại xét nghiệm sàng lọc trước sinh cho mẹ bầu tại Nhật

Cách tìm và lựa chọn bệnh viện phụ sản tại Nhật như thế nào?

 

1. Tiếng Nhật khi khám thai ba tháng đầu 妊娠初期 (Ninshin shoki)

Từ vựng tiếng Nhật Phiên âm   Nghĩa tiếng Việt
産科/産婦人科 sanka/sanfujinka sản khoa
妊娠初期 ninshin shoki mang thai thời kì đầu
妊娠検査薬 ninshin kensa yaku thuốc (que) thử thai
生理/ 月経 seiri/ gekkei kinh nguyệt
問診票 monshinhyou bảng câu hỏi khi đi khám
最終月経 saisyuu gekkei ngày kinh cuối
月経周期 gekkei syuuki chu kì kinh
おりもの orimono khí hư
尿検査 nyou kensa xét nghiệm nước tiểu
内診 naishin khám trong (khám đầu dò)
内診台 naishindai ghế dùng để khám đầu dò
超音波 chou on pa siêu âm
子宮 Shi kyuu tử cung
心拍 shinpaku tim thai
お袋 o fukuro túi thai
出血 syukketsu ra máu
お腹の張り o naka no hari bụng bị gò (căng)
お産 O san đẻ
分娩 Bun ben đẻ
自然分娩 shizen bun ben đẻ thường
帝王切開 Teiou sekkai đẻ mổ
里帰り Sato gaeri về quê đẻ( trường hợp các mẹ về VN đẻ)
血液検査 Ketsueki Kensa xét nghiệm máu
性器 Seiki Bộ phận sinh dục
つわり Tsuwari Nghén
流産 Ryuuzan Lưu thai, sảy thai
血圧 Ketsu atsu Huyết áp

  Khuyến mãi các mẹ ảnh của cái ghế dùng khám đầu dò nhé. Trông như thế này này !! Mỗi lần đi khám là phải cởi hết phần dưới rồi ngồi lên, ghế sẽ tự động nâng mẹ và banh hai chân mẹ ra cho bác sỹ khám nhé. Hik ngại nhất khoản này đấy  :((

内診台
Ghế dùng khi khám thai đầu dò tại Nhật

Ngoài ra khi lần đầu đến khám thai tại Nhật, mẹ sẽ phải điền vào một phiếu câu hỏi gọi là 問診票-Monshinhyou. Các mẹ có thể tham khảo phiếu câu hỏi bằng tiếng Việt tại đây nhé:

khám thai tại Nhật
Mẫu ví dụ bảng câu hỏi khi khám thai tại Nhật.

Xem thêm bài viết: Kinh nghiệm khám thai lần đầu ở Nhật

2.Tiếng Nhật khi khám thai giai đoạn giữa 妊娠中期(Ninshin Chyuki) và cuối 妊娠後期(Ninshin kouki)

Từ vựng tiếng Nhật Phiên âm   Nghĩa tiếng Việt
妊娠中期 ninshin chyuki Mang thai giữa kì
妊娠後期 ninshin kouki mang thai cuối kì
胎盤 taiban nhau thai
乳頭/乳輪 nyuutou/ nyuu rin núm vú/ quầng vú
胎動 taidou cử động thai
むくみ mukumi bị phù
便秘 benpi bị táo bón
腰痛 youtsu bị đau lưng
羊水 yousui nước ối
妊娠高血圧 ninshin kouketsuatsu Bệnh cao huyết áp khi mang bầu
貧血 hinketsu thiếu máu
血糖値が高い kettouchi ga takai Chỉ số đường huyết cao
妊娠線 ninshinsen Vết rạn da do mang bầu
腹囲測定 fukui sokutei đo vòng bụng
胸やけ mune yake Ợ chua
手足のしびれ teashi no shibire Bị tê chân tay
尿漏れ nyou more Bị són tiểu
子宮外妊娠 shikyu gai ninshin Mang thai ngoài tử cung
破水 hasui Vỡ ối
前置胎盤 zenchi taiban Nhau bám mặt trước
胎盤早期剥離 taiban souki hakuri Hiện tượng bong nhau sớm
切迫早産 seppaku sosan Sinh non
逆子 sakago Ngôi thai ngược
双子 futago Sinh đôi
湿疹 shisshin Bị ngứa, dị ứng
子宮の収縮 shikyuu no syuusyuku Tử cung co bóp

3. Tiếng Nhật dùng cho giai đoạn đẻ và sinh bé

Chúc mừng mẹ đã đi gần hết đoạn đường rồi nhé!

Từ vựng tiếng Nhật Phiên âm   Nghĩa tiếng Việt
旦那の立ち合い danna no tachiai Chồng cùng vào phòng sinh
普通分娩/自然分娩 futsu bunben/ shizen bunben đẻ thường
無痛分娩 mutsu bunben đẻ thường không đau (tiêm tủy sống)
緊急帝王切開 kinkyuu teiou sekkai đẻ mổ cấp cứu
陣痛 jintsu cơn đau đẻ
後陣痛 koujintsu đau co dạ con sau sinh
悪露 o ro sản dịch
ji Trĩ
いきみ/いきんで ikimi/ikinde Rặn/ Hãy rặn đi (Lời hộ sinh hướng dẫn)
子宮口 shikyu guchi Cửa tử cung
おしるし o shirushi Dấu hiệu sinh
吸う・吸って suu/ sutte Hít vào ( Lời hộ sinh hướng dẫn)
吐く/吐いて haku/ haite Thở ra (Lời hộ sinh hướng dẫn)
母乳 bonyuu Sữa mẹ
ミルク/市販乳 miruku/ shihannyuu Sữa công thức
ゲップをさせる geppu wo saseru Vỗ ợ hơi cho e bé
黄疸 oudan Vàng da
へその緒 heso nosho Dây rốn e bé
沐浴 moku yoku tắm em bé
おむつ o mutsu bỉm
新生児 shinseiji e bé sơ sinh
出生届 syussei todoke giấy khai sinh cho bé

Xem thêm bài viết: 5 tips tiết kiệm viện phí sinh mổ tại Nhật, phân tích từ hóa đơn viện phí của nhà Momiji!

Phù, mình biết còn rất nhiều từ vựng nữa mà mẹ có thể sẽ không hiểu trong quá trình thăm khám và sinh em bé, trên đây mình chỉ tổng hợp những từ cơ bản nhất. Mong rằng sẽ giúp ích ít nhiều cho các mẹ nhé. Chúc các mẹ cả thai kỳ luôn khỏe, mẹ tròn con vuông 🙂

Momiji

Momiji's family là website dạng blog nhằm cung cấp và chia sẻ các thông tin và kinh nghiệm về cuộc sống của người Việt đang sinh sống và làm việc tại Nhật Bản. Nội dung của trang được xây dựng bởi một gia đình nhỏ gồm 4 thành viên, sống tại Kanto gần 10 năm. Momiji's family mong muốn sẽ trở thành một kênh thông tin đáng tin cậy và hữu ích, là diễn đàn kết nối cộng đồng các gia đình người Việt tại Nhật. Chúc cho cộng đồng người Việt Nam ngày càng lớn mạnh và gặt hái nhiều thành công!

Leave a Reply

English日本語Tiếng Việt
error: Content is protected !!
%d bloggers like this: